STT |
Phiên |
Mã Bài Báo Cáo |
Tên Bài Báo Cáo |
Tên Báo Cáo Viên |
Tài Liệu PDF |
Tài Liệu Video |
1 |
A1 |
A1.1 |
Tăng huyết áp và suy yếu: Từ cơ chế bệnh sinh đến tiếp cận quản lý |
ThS.BS. Ngô Hoàng Toàn |
Link |
Link |
2 |
A1 |
A1.2 |
Kiểm soát huyết áp ở người cao tuổi suy yếu |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hoài |
Link |
Link |
3 |
A1 |
A1.3 |
Vai trò colchicin trong bệnh lý tim mạch và cơ xương khớp |
ThS.BS Nguyễn Thái Hòa |
Link |
Link |
4 |
A1 |
A1.4 |
Lo âu trong bệnh lý tim mạch |
PGS.TS Nguyễn Văn Trí |
Link |
Link |
5 |
A1 |
A1.5 |
Đặc điểm trầm cảm ở người bệnh cao tuổi tăng huyết áp |
TS.BS Nguyễn Văn Thống |
Link |
Link |
6 |
A1 |
A1.6 |
Ca lâm sàng tăng huyết áp ở bệnh nhân trên 60 tuổi |
ThS.BS Trần Minh Trung |
Link |
Link |
7 |
A2 |
A2.1 |
Tăng huyết áp áo choàng trắng và tăng huyết áp ẩn giấu trên bệnh nhân Đái tháo đường típ 2 |
ThS.BS Nguyễn Văn Lực |
Link |
Link |
8 |
A2 |
A2.2 |
Hạ đường huyết và biến chứng tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường |
TS.BS Châu Mỹ Chi |
Link |
Link |
9 |
A2 |
A2.3 |
Tăng huyết áp và đái tháo đường: từ việc huyết áp không kiểm soát tới kiểm soát tích cực |
PGS.TS Hoàng Văn Sỹ |
Link |
Link |
10 |
A2 |
A2.4 |
Kiểm soát LDL-c sau Hội chứng vành cấp |
PGS.TS Trần Viết An |
Link |
Link |
11 |
A2 |
A2.5 |
Tiếp cận chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu không dung nạp statin |
PGS.TS Trần Văn Huy |
Link |
Link |
12 |
A2 |
A2.6 |
Kết quả kiểm soát rối loạn lipid máu ở bệnh nhân Tăng huyết áp bằng Pitavastatin |
ThS.BS Ngô Hoàng Toàn |
Link |
Link |
13 |
A2 |
A2.7 |
Điều trị tăng huyết áp bằng phối hợp ba thuốc từ đầu: Hiện tại và tương lai |
ThS.BS Nguyễn Thị Lan Nhi |
Link |
Link |
14 |
A3 |
A3.1 |
Ca lâm sàng tối ưu hoá đặt stent động mạch vành bằng chụp cắt lớp kết quang OCT |
ThS.BS Trần Minh Trung |
Link |
Link |
15 |
A3 |
A3.2 |
Lợi ích tái thông hoàn toàn ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên có tổn thương đa nhánh |
PGS.TS Trần Viết An |
Link |
Link |
16 |
A3 |
A3.3 |
Tổn thương động mạch vành xoắn vặn và phức tạp: Một số trường hợp thách thức trong can thiệp mạch vành |
BSCKII Đoàn Thanh Tuấn |
Link |
Link |
17 |
A3 |
A3.4 |
Hiệu quả hạ huyết áp và lợi ích bảo vệ cơ quan đích của SGLT2 ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 |
PGS.TS Trần Kim Sơn |
Link |
Link |
18 |
A3 |
A3.5 |
Cô đơn – mối đe dọa mới đối với tăng huyết áp |
TS.BS Trần Hòa |
Link |
Link |
19 |
A3 |
A3.7 |
Biến chứng tim mạch ở bệnh nhân tiền đái tháo đường: Kết quả một số nghiên cứu tại Việt Nam |
PGS.TS Trần Thừa Nguyên |
Link |
Link |
20 |
A4 |
A4.1 |
Tình hình bệnh thận mạn và kết quả bước đầu điều trị ở bệnh nhân tăng huyết áp tại thành phố Cần Thơ |
ThS.BS Võ Hoàng Nghĩa |
Link |
Link |
21 |
A4 |
A4.2 |
Kiểm soát tăng huyết áp ở bệnh thận mạn: những điều cần lưu ý |
TS.BS Châu Minh Đức |
Link |
Link |
22 |
A4 |
A4.3 |
Tiếp cận mới về 18 vấn đề thực tiễn điều trị tăng huyết áp hiện nay |
BSCKII Huỳnh Đình Lai |
Link |
Link |
23 |
A4 |
A4.4 |
Tiếp cận điều trị toàn diện tăng huyết áp - bệnh thận mạn –suy tim 2024 |
PGS.TS Trần Văn Huy |
Link |
Link |
24 |
A4 |
A4.5 |
Kiểm soát LDL-C mục tiêu trong phòng ngừa biến cố mạch máu do xơ vữa: Triển vọng của công nghệ siRNA |
TS.BS Phan Đình Phong |
Link |
Link |
25 |
A4 |
A4.6 |
Thiếu máu trong bệnh lý Tim Mạch |
PGS.TS Phạm Văn Bùi |
Link |
Link |
26 |
A4 |
A4.7 |
Tính an toàn và hiệu quả hạ huyết áp của sacubitril-valsartan ở bệnh nhân suy tim phân suất tống máu bảo tồn có suy thận mạn giai đoạn cuối đang lọc máu |
ThS.BS Nguyễn Việt Dũng |
Link |
Link |
27 |
A5 |
A5.1 |
Đồng thuận về cập nhật đo huyết áp tại nhà |
GS.TS Huỳnh Văn Minh |
Link |
Link |
28 |
A5 |
A5.2 |
Đồng thuận về triệt đốt mạch thận trong Tăng huyết áp kháng trị |
PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang |
Link |
Link |
29 |
A5 |
A5.3 |
Đồng thuận về Tăng huyết áp thai kỳ |
PGS.TS Nguyễn Thị Bạch Yến |
Link |
Link |
30 |
A5 |
A5.4 |
Xu hướng điều trị Tăng Huyết Áp năm 2024 với những tiến bộ mới |
PGS.TS Trần Văn Huy |
Link |
Link |
31 |
A5 |
A5.5 |
Quản lý toàn diện Tăng huyết áp theo ESH 2024: từ hướng dẫn thực hành lâm sàng đến bảo vệ Tim mạch-Thận |
PGS.TS Trần Kim Sơn |
Link |
Link |
32 |
A5 |
A5.6 |
Cập nhật về tăng huyết áp ở người bệnh hẹp van động mạch chủ |
PGS.TS Nguyễn Thị Thu Hoài |
Link |
Link |
33 |
A6 |
A6.1 |
Các rối loạn nhịp trên bệnh nhân tăng huyết áp |
TS.BS Phạm Hữu Văn |
Link |
Link |
34 |
A6 |
A6.2 |
Đột tử ở bệnh nhân tăng huyết áp |
TS.BS Phạm Trần Linh |
Link |
Link |
35 |
A6 |
A6.3 |
Mối liên hệ giữa tăng huyết áp và rung nhĩ: từ hoài nghi đến khẳng định |
ThS.BS Trần Lê Uyên Phương |
Link |
Link |
36 |
A6 |
A6.4 |
Chiến lược sử dụng NOACs mới ở bệnh nhân rung nhĩ: Bằng chứng ở người Châu Á |
PGS.TS Trần Kim Sơn |
Link |
Link |
37 |
A6 |
A6.5 |
Ảnh hưởng của tăng huyết áp trong phòng ngừa đột quỵ rung nhĩ |
BSCKII Lý Văn Chiêu |
Link |
Link |
38 |
HTVT |
TEDIS |
Cập nhật điều trị nội khoa suy tĩnh mạch trên bệnh nhân tăng huyết áp |
PGS.TS Trần Kim Sơn |
Link |
Link |
39 |
HTVT |
TEDIS |
Chẹn kênh canxi trong điều trị tăng huyết áp_Không đơn thuần chỉ là "Hạ áp" |
ThS.BS Nguyễn Trường Duy |
Link |
Link |
40 |
A7 |
A7.1 |
Tăng huyết áp ở phụ nữ mang thai |
TS.BS Đoàn Chí Thắng |
Link |
Link |
41 |
A7 |
A7.2 |
Tăng huyết áp ở người trẻ: Một thách thức lớn! |
PGS.TS Trần Văn Huy |
Link |
Link |
42 |
A7 |
A7.3 |
Tối ưu điều trị tăng huyết áp từ Guidelines đến lâm sàng |
BSCKII Lý Huy Khanh |
Link |
Link |
43 |
A7 |
A7.4 |
Statin thế hệ mới trong chiến lược cá thể hóa điều trị rối loạn lipid máu |
PGS.TS Trần Kim Sơn |
Link |
Link |
44 |
A7 |
A7.5 |
Điều trị tăng huyết áp có bệnh thận mạn - gánh nặng và các giải pháp |
GS.TS Huỳnh Văn Minh |
Link |
Link |
45 |
A7 |
A7.6 |
Vai trò Nitro oxide trong điều trị bệnh lý tim mạch |
PGS.TS Nguyễn Văn Trí |
Link |
Link |
46 |
A7 |
A7.7 |
Hạ huyết áp và suy tim phân suất tống máu giảm |
ThS.BS Đoàn Phạm Phước Long |
Link |
Link |
47 |
A8 |
A8.1 |
Quản lý bệnh tăng huyết áp: Góc nhìn từ y tế cơ sở tại thành phố Sóc Trăng |
BSCKII Hồ Tấn Thịnh |
Link |
Link |
48 |
A8 |
A8.2 |
Polypill: Xu hướng mới trong điều trị bệnh tim mạch |
PGS.TS Hoàng Văn Sỹ |
Link |
Link |
49 |
A8 |
A8.3 |
Triệt Đốt Hạch Giao Cảm Động Mạch Thận: Phương Pháp Mới đầy hứa hẹn trong điều trị tăng huyết áp |
ThS.BS Phạm Huỳnh Minh Trí |
Link |
Link |
50 |
A8 |
A8.4 |
Điều trị tăng huyết áp không dùng thuốc: từ chứng cứ nghiên cứu đến thực hành lâm sàng |
ThS.BS Võ Tấn Cường |
Link |
Link |
51 |
A8 |
A8.5 |
Nghiên cứu đặc điểm phả hệ gia đình có bệnh tăng huyết áp |
TS. Cao Thị Tài Nguyên |
Link |
Link |
52 |
B1 |
B1.1 |
Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị tăng huyết áp ở trẻ em từ 5 tuổi đến 16 tuổi tại bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ |
BSCKII. Đặng Đức Trí |
Link |
Link |
53 |
B1 |
B1.2 |
Tăng huyết áp và bệnh lý cầu thận |
ThS.BS. Ngô Chí Quang |
Link |
Link |
54 |
B1 |
B1.3 |
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp trẻ em |
ThS.BS. Bùi Gio An |
Link |
Link |
55 |
B1 |
B1.4 |
Tăng áp động mạch phổi ở trẻ em: cập nhật chẩn đoán và điều trị |
ThS.BS. Nguyễn Phước Sang |
Link |
Link |
56 |
B1 |
B1.5 |
Bước đầu triển khai và thành tựu thông tim tại Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ |
BSCKI. Lê Hoàng Khoa |
Link |
Link |
57 |
B1 |
B1.6 |
Rối loạn chức năng tim mạch và bảng điểm PHOENIX trong nhiễm khuẩn huyết trẻ em |
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Rạng |
Link |
Link |
58 |
B2 |
B2.1 |
Some target organ damage in difficult-to-control hypertension patients in hospital treatment in Can Tho |
MD. Huynh Thi Ngoc Giau |
Link |
|
59 |
B2 |
B2.2 |
Paroxysmal supraventricular tachycardia: atypical manifestation of thyroid storm |
MD.MSc. Tran Quoc Bao |
Link |
|
60 |
B2 |
B2.3 |
Erectile Dysfunction and 10-Year Cardiovascular Risk in Diabetic Patients With and Without Hypertension |
MD.MSc. Dang Nguyen Ngoc Hai |
Link |
|
61 |
B2 |
B2.4 |
Association of Matrix Metalloproteinase-2 Gene polymorphism with target organ damage in patients with resistant hypertension |
MD.MSc. Huynh Tuan An |
Link |
|
62 |
B2 |
B2.5 |
Evaluation of the relationship between left atrial stiffness, left ventricular stiffness, and left atrioventricular coupling index in type 2 diabetes patients |
MD.MSc. Luong Viet Thang |
Link |
|
63 |
B2 |
B2.6 |
Hypertensive Response to Exercise (HRE): An important indicator of cardiovascular risk |
MSc.MD. Phan Anh Khoa |
Link |
|
64 |
B2 |
B2.7 |
The association of Red cell distribution width with Cardiovascular risk in Hypertensive patients |
Student. Bui Trung Vinh |
Link |
|
65 |
B3 |
B3.1 |
Đánh giá 7 năm triển khai chương trình MMM |
PGS. TS. Hoàng Anh Tiến |
Link |
Link |
66 |
B3 |
B3.2 |
Chọn lựa thuốc trong điều trị tăng huyết áp: từ lợi ích lâm sàng đến các khuyến cáo hiện hành |
ThS.BS. Võ Tấn Cường |
Link |
Link |
67 |
B3 |
B3.3 |
Giải pháp nâng cao tuân thủ điều trị Tăng huyết áp |
ThS.BS. Nguyễn Phương Anh |
Link |
Link |
68 |
B3 |
B3.4 |
Giải pháp rút ngắn khoảng cách từ khuyến cáo tới thực hành trong điều trị tăng huyết áp |
BSCKII. Trần Diệu Hiền |
Link |
Link |
69 |
B3 |
B3.5 |
Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân suy tim EF bảo tồn: vai trò của chẹn beta |
PGS.TS. Hoàng Văn Sỹ |
Link |
Link |
70 |
B3 |
B3.6 |
Tăng huyết áp có bệnh đồng mắc: Những câu hỏi cần giải đáp thông qua 1 tình huống lâm sàng |
ThS.BS. Trần Bá Hiếu |
Link |
Link |
71 |
B3 |
B3.7 |
Khảo sát tỉ lệ tăng huyết áp và các yếu tố liên quan trên nguời dân từ 40 tuổi trở lên tại thành phố Cần Thơ 2023-2024 |
TS.BS. Hoàng Quốc Cường |
Link |
Link |
72 |
B3 |
B3.8 |
Kết quả sàng lọc huyết áp ở người từ 18 tuổi trở lên tại Nghệ An: Nghiên cứu mô tả cắt ngang từ 2016-2020 |
PGS.TS. Cao Trường Sinh |
Link |
Link |
73 |
B3 |
B3.9 |
Can thiệp phình, bóc tách động mạch mạc treo tràng trên |
ThS. BS. Lê Văn Duy |
Link |
Link |
74 |
HTVT |
GIGAMED |
Phối hợp thuốc trong điều trị Tăng huyết áp và Bảo vệ cơ quan đích |
TS.BS. Vũ Quỳnh Nga |
Link |
|
75 |
HTVT |
GIGAMED |
Phối hợp Statin và Ezetimibe trong điều trị tăng Cholesterol máu và phòng ngừa biến cố tim mạch |
TS.BS. Trần Hòa |
Link |
|
76 |
B4 |
B4.1 |
Tác dụng bất lợi nào lên tim mạch của thuốc Đái tháo đường? |
TS.BS. Lê Văn Chi |
Link |
|
77 |
B4 |
B4.2 |
Quá tải liều nền và vai trò của công thức insulin phối hợp trong điều trị tăng cường cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2 |
TS.BS. Lâm Văn Hoàng |
Link |
Link |
78 |
B4 |
B4.3 |
SGLT-2i mới nhất tại Việt Nam - Vai trò trong kiểm soát đa yếu tố nguy cơ trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 |
TS.BS. Phan Hữu Hên |
Link |
Link |
79 |
B4 |
B4.4 |
Cập nhật điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường |
GS.TS. Nguyễn Hải Thủy |
Link |
Link |
80 |
B4 |
B4.5 |
Rối loạn chuyển hóa Purine và Hội chứng Tim Thận chuyển hoá |
PGS.TS. Lê Anh Thư |
Link |
Link |
81 |
B4 |
B4.6 |
Cập nhật chẩn đoán và điều trị cường Aldosteron nguyên phát |
TS.BS. Trần Viết Thắng |
Link |
Link |
82 |
B5 |
B5.1 |
Bệnh cơ tim giãn nở do tăng huyết áp: Chẩn đoán và điều trị |
PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh |
Link |
Link |
83 |
B5 |
B5.2 |
Phòng ngừa suy tim ở bệnh nhân tăng huyết áp: nên tập trung vào lợi niệu natri ? |
ThS.BS. Nguyễn Minh Kha |
Link |
Link |
84 |
B5 |
B5.3 |
Cập nhật quản lý suy tim bệnh nhân Đái tháo đường |
GS.TS. Nguyễn Hải Thủy |
Link |
Link |
85 |
B5 |
B5.4 |
Suy tim do tăng huyết áp |
BSCKII. Nguyễn Thanh Hiền |
Link |
Link |
86 |
B5 |
B5.5 |
Điều trị suy tim phân suất tống máu giảm: ứng dụng khuyến cáo vào lâm sàng và chương trình quản lý suy tim |
BSCKII. Trần Thị Huỳnh Nga |
Link |
Link |
87 |
B6 |
B6.1 |
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp kháng trị |
PGS.TS. Trần Viết An |
Link |
|
88 |
B6 |
B6.2 |
Thuốc ức chế SGLT2 ở bệnh nhân tăng huyết áp kháng trị |
PGS.TS. Hoàng Văn Sỹ |
Link |
|
89 |
B6 |
B6.4 |
Vị trí của chẹn Beta trong ESH 2023: Ứng dụng trên lâm sàng |
TS.BS. Bùi Thế Dũng |
Link |
|
90 |
B7 |
B7.1 |
Những xu hướng chuyển dịch mới trong Y Khoa |
GS.TS. Đặng Vạn Phước |
Link |
Link |
91 |
B7 |
B7.2 |
Tụt huyết áp do thần kinh |
BSCKII. Nguyễn Thanh Hiền |
Link |
Link |
92 |
B7 |
B7.3 |
Tăng huyết áp và Ngưng thở tắc nghẽn khi ngủ: Điều trị như thế nào? |
PGS.TS. Trần Viết An |
Link |
Link |
93 |
B7 |
B7.4 |
Mức độ ảnh hưởng của Tăng huyết áp đến Rung nhĩ: Một vài bằng chứng khoa học |
ThS.BS. Nguyễn Ngọc Hoàng Mỹ |
Link |
Link |
94 |
B7 |
B7.5 |
Khảo sát biến cố tim mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp cấp cứu/khẩn trương nhập khoa cấp cứu Bệnh viện Tim mạch An Giang |
BS. Dương Hồng Chương |
Link |
Link |
95 |
C1 |
C1.1 |
Tiền sản giật: tầm soát và dự phòng |
TS.BS. Trần Khánh Nga |
Link |
Link |
96 |
C1 |
C1.2 |
Nghiên cứu kết quả sàng lọc tiền sản giật ở sản phụ có nguy cơ cao bệnh lý tiền sản giật tại Bệnh viện Phụ Sản thành phố Cần Thơ |
TS.BS. Lâm Đức Tâm |
Link |
Link |
97 |
C1 |
C1.3 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị tiền sản giật tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ |
BS. Lâm Thị Ngọc Thảo |
Link |
Link |
98 |
C1 |
C1.4 |
Kết cục thai kỳ của nhóm thai phụ được dự phòng rối loạn tăng huyết áp trong thai kỳ bằng Aspirin liều thấp tại Bệnh viện Phụ Sản thành phố Cần Thơ |
BS. Nguyễn Tấn Hưng |
Link |
Link |
99 |
C1 |
C1.5 |
Cập nhật quản lý tăng huyết áp thai kỳ |
ThS.BS. Ngô Hoàng Toàn |
Link |
Link |
100 |
C1 |
C1.6 |
Bệnh tim mạch và thai kỳ: sanh thường hay sanh mổ - gây mê hay gây tê? |
BSCKII. Nguyễn Trọng Luật |
Link |
Link |
101 |
C2 |
C2.1 |
Tăng Lipoprotein(a) - yếu tố nguy cơ tim mạch |
TS.BS. Trần Hữu Thế |
Link |
Link |
102 |
C2 |
C2.2 |
Biến thiên huyết áp và biến cố tim mạch |
ThS.BS. Nguyễn Minh Kha |
Link |
Link |
103 |
C2 |
C2.3 |
Đảo ngược tái cấu trúc cơ tim và vai trò của ARNi |
ThS.BSCKII. Lê Hồng Tuấn |
Link |
Link |
104 |
C2 |
C2.4 |
Lựa chọn khởi trị sớm SGLT2 để giảm tử vong cho bệnh nhân suy tim |
BSCKII. Trần Diệu Hiền |
Link |
Link |
105 |
C2 |
C2.5 |
Chọn lựa thuốc kiểm soát huyết áp và bảo vệ cơ quan đích |
BSCKII. Lý Văn Chiêu |
Link |
Link |
106 |
C2 |
C2.6 |
Tăng huyết áp và ngưng thở khi ngủ |
PGS.TS. Hoàng Anh Tiến |
Link |
|
107 |
C3 |
C3.1 |
Kiểm soát đường huyết tích cực cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2: Thách thức và giải pháp |
TS. BS. Phan Hữu Hên |
Link |
Link |
108 |
C3 |
C3.2 |
Tăng huyết áp có thực sự khó kiểm soát ? |
GS.TS. Đỗ Doãn Lợi |
Link |
Link |
109 |
C3 |
C3.3 |
Một số vấn đề cần bàn luận về xu hướng điều trị tăng huyết áp tích cực |
PGS.TS. Nguyễn Tá Đông |
Link |
Link |
110 |
C3 |
C3.4 |
Điều trị bệnh tăng huyết áp: Chiến lược phối hợp thuốc nhằm đạt mục tiêu (2024) |
PGS.TS. Tôn Thất Minh |
Link |
Link |
111 |
C3 |
C3.5 |
Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân cao tuổi suy yếu: Cần chú ý điều gì? |
PGS.TS. Nguyễn Văn Tân |
Link |
Link |
112 |
C3 |
C3.6 |
Lựa chọn thuốc chẹn kênh canxi cho bệnh nhân tăng huyết áp |
PGS.TS. Phạm Văn Bùi |
Link |
Link |
113 |
HTVT |
SANOFI |
Lợi ích kép của thuốc ức chế thụ thể trên bệnh nhân tăng huyết áp - đái tháo đường góc nhìn trên các giá trị nền tảng |
TS.BS. Bùi Thế Dũng |
Link |
|
114 |
HTVT |
SANOFI |
Gánh nặng Cúm mùa trên bệnh nhân tim mạch và giá trị của Vaccin cúm |
TS.BS. Phạm Như Hùng |
Link |
|
115 |
C4 |
C4.1 |
Cập nhật vai trò kiểm soát muối ăn trong chiến lược kiểm soát huyết áp toàn dân |
TS.BS. Hoàng Thị Bạch Yến |
Link |
Link |
116 |
C4 |
C4.2 |
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp kèm phì đại thất trái |
PGS.TS. Nguyễn Văn Tân |
Link |
Link |
117 |
C4 |
C4.3 |
Cập nhật điều trị tăng huyết áp ở người cao tuổi |
TS.BS. Đoàn Chí Thắng |
Link |
Link |
118 |
C4 |
C4.4 |
Can thiệp sớm bảo vệ thận cho bệnh nhân tăng huyết áp - Cập nhật ESH 2023 và KDIGO 2024 |
ThS.BS. Nguyễn Văn Thảo |
Link |
Link |
119 |
C4 |
C4.5 |
Điều trị dự phòng đột quỵ tái phát cho bệnh nhân hẹp động mạch nội sọ |
BSCKII. Huỳnh Đình Lai |
Link |
Link |
120 |
C4 |
C4.6 |
Điều trị tăng huyết áp cá thể hóa theo thể bệnh kèm |
PGS.TS. Nguyễn Tá Đông |
Link |
Link |
121 |
C4 |
C4.7 |
Giá trị của các xét nghiệm về tình trạng đề kháng với nhóm thuốc kháng kết tập tiểu cầu |
BSCKII. Nguyễn Minh Nguyệt |
Link |
Link |
122 |
C5 |
C5.2 |
Cập nhật vai trò chẹn beta giao cảm ở bệnh nhân tăng huyết áp: Từ khuyến cáo đến thực hành lâm sàng |
BSCKII. Nguyễn Hoàng Khánh |
Link |
Link |
123 |
C5 |
C5.3 |
Tối ưu hóa phối hợp lợi tiểu trên bệnh nhân suy tim quá tải thể tích |
BSCKII. Lê Tân Tố Anh |
Link |
Link |
124 |
C5 |
C5.4 |
Kết quả chương trình sàng lọc tăng huyết áp MMM 2023 |
SV. Lê Công Toàn |
Link |
Link |
125 |
C5 |
C5.5 |
Tăng huyết áp kèm bệnh thận mạn: Cập nhật chiến lược tối ưu hóa điều trị |
ThS.BS. Trần Công Duy |
Link |
Link |
126 |
C6 |
C6.1 |
Tăng huyết áp buổi sáng: yếu tố nguy cơ tim mạch |
ThS.BS. Nguyễn Văn Thảo |
Link |
Link |
127 |
C6 |
C6.2 |
Tăng huyết áp type H, đa hình gen MTHFR và các chỉ số chuyển hoá |
ThS.BS. Hà Thị Thảo Mai |
Link |
Link |
128 |
C6 |
C6.3 |
Cảnh báo nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch cho sinh viên dựa vào tiền sử gia đình |
TS. Cao Thị Tài Nguyên |
Link |
Link |
129 |
C6 |
C6.4 |
Tỷ lệ, đặc điểm đa hình microRNA-146a ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp |
ThS.BS. Ngô Hoàng Toàn |
Link |
Link |
130 |
C6 |
C6.5 |
Nồng độ MicroRNA-423-5P huyết thanh ở bệnh nhân Suy tim |
ThS.BS. Huỳnh Lê Trọng Tường |
Link |
Link |
131 |
D1 |
D1.1 |
Triệt phá thần kinh giao cảm động mạch thận trong điều trị Tăng huyết áp 2024: Lược sử và chỉ định |
ThS.BS. Trần Bá Hiếu |
Link |
Link |
132 |
D1 |
D1.2 |
Theo dõi sức khỏe điện tử ở bệnh nhân tăng huyết áp |
PGS.TS. Hoàng Anh Tiến |
Link |
Link |
133 |
D1 |
D1.3 |
Cập nhật điều trị tăng huyết áp bằng thiết bị |
TS.BS. Phan Đình Phong |
Link |
Link |
134 |
D1 |
D1.4 |
Vai trò siêu âm đánh dấu mô cơ tim trên bệnh nhân tăng huyết áp |
TS.BS. Văng Kiến Được |
Link |
Link |
135 |
D1 |
D1.5 |
Bệnh cơ tim do Tăng huyết áp: từ chẩn đoán đến điều trị |
ThS.BS. Nguyễn Trường Duy |
Link |
Link |
136 |
D1 |
D1.6 |
Hướng tiếp cận các nhóm thuốc chính điều trị tăng huyết áp từ guidelines ESH 2023 |
ThS.BS. Đặng Quang Hưng |
Link |
Link |
137 |
D1 |
D1.7 |
Hẹp động mạch thận, một nguyên nhân tăng huyết áp dễ bỏ sót |
ThS.BS. Nguyễn Mạnh Cường |
Link |
Link |
138 |
D2 |
D2.1 |
Phát hiện hội chứng nút xoang bệnh lý ở bệnh nhân Tăng huyết áp thông qua thăm dò điện sinh lý |
ThS.BS.Trần Quốc Bảo |
Link |
Link |
139 |
D2 |
D2.2 |
Thuốc hạ áp ảnh hưởng lên hệ thống tạo nhịp và dẫn truyền như thế nào? |
BS CKII. Kiều Ngọc Dũng |
Link |
Link |
140 |
D2 |
D2.4 |
Vai trò của thuốc kháng thụ thể aldosterone ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm rung nhĩ |
PGS. TS. Hoàng Anh Tiến |
Link |
Link |
141 |
D2 |
D2.5 |
Ảnh hưởng của tăng huyết áp lên rối loạn nhịp thất |
ThS.BS. Võ Tấn Cường |
Link |
Link |
142 |
D2 |
D2.6 |
Chiến lược kiểm soát tần số tim trên bệnh nhân tăng huyết áp kèm nhịp tim nhanh |
PGS.TS. Trần Viết An |
Link |
Link |
143 |
D2 |
D2.7 |
Bước đầu về tạo nhịp bó nhánh trái tại Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long: Thuận lợi và khó khăn |
BSCKII. Nguyễn Hữu Thái |
Link |
Link |
144 |
D3 |
D3.1 |
Home blood pressure-centered approach– from digital health to medical practice: HOPE Asia Network consensus statement 2023 |
Prof. Kazuomi Kario |
Link |
|
145 |
D3 |
D3.2 |
Air Pollution and Hypertension: Insights and possible solutions |
Prof. Apichard Sukonthasarn |
Link |
|
146 |
D3 |
D3.3 |
The Applications of Artificial Intelligence on Home Blood Pressure Management |
Prof. Kelvin Kam-fai TSOI |
Link |
|
147 |
D3 |
D3.4 |
Importance of Salt Reduction in Asia: Where are we now? |
Prof. Chia Yook Chin |
Link |
|
148 |
D3 |
D3.5 |
Prevention of lifestyle-related diseases and cardiovascular diseases in Asian countries |
Prof. Kazutoshi Miyashita |
Link |
|
149 |
D3 |
D3.6 |
Management of Hypertension in the Elderly |
Prof. Myint Han |
Link |
|
150 |
D3 |
D3.7 |
Clinical profile of young patients with severe hypertension in India |
Prof. Sogunuru Guru Prasad |
Link |
|
151 |
D3 |
D3.8 |
Current status of Hypertension in Vietnam following 7 steps of J-HOPE Asia Network |
Prof. Huynh Van Minh |
Link |
|
152 |
HTVT |
NOVARTIS |
Gánh nặng bệnh lý tim mạch & tiếp cận điều trị tích cực tăng huyết áp |
TS.BS. Bùi Thế Dũng |
Link |
|
153 |
HTVT |
NOVARTIS |
Những tiến bộ trong điều trị suy tim: Guidelines & áp dụng lâm sàng |
TS.BS. Nguyễn Hoàng Hải |
Link |
|
154 |
HTVT |
SERVIER |
Những cập nhật quan trọng từ Hội nghị Tăng huyết áp châu Âu ESH 2024 |
BSCKII. Lý Văn Chiêu |
Link |
|
155 |
HTVT |
SERVIER |
Điều trị Tăng huyết áp cho bệnh nhân Đái tháo đường theo ESH 2024: Từ lý thuyết đến thực tế |
TS. BS. Nguyễn Hoàng Hải |
Link |
|
156 |
D4 |
D4.2 |
Yếu tố liên quan đến không tuân thủ dùng thuốc ở người bệnh tăng huyết áp |
ThS. Nguyễn Việt Phương |
Link |
|
157 |
D4 |
D4.3 |
Tuân thủ điều trị và quán tính lâm sàng trong theo dõi bệnh nhân tăng huyết áp: Cập nhật hướng dẫn ESC 2023 |
BSCKII. Trương Bảo Ân |
Link |
|
158 |
D4 |
D4.4 |
Xử trí một số trường hợp tăng huyết áp khó trị |
TS.BS. Nguyễn Thị Diễm |
Link |
|
159 |
D4 |
D4.5 |
Nghiên cứu đánh giá nguy cơ tim mạch ở người trưởng thành khỏe mạnh trong cộng đồng bằng thang điểm SCORE2 và SCORE2-OP |
ThS.BS. Đoàn Phạm Phước Long |
Link |
|
160 |
D4 |
D4.7 |
Khảo sát sức căng nhĩ trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim ở người bệnh tăng huyết áp |
BS. Lê Thị Ngọc Hân |
Link |